Diện mạo mới ở quán cà phê đầu tiên của Trung Nguyên

09:34 | 01/09/2014

2,019 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Ngày 30/8, Trung Nguyên chính thức cho ra mắt diện mạo mới ở quán cà phê đầu tiên của mình tại số 587 Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận.

Quán cà phê này ra đời năm 1998, ngay khi ra đời đã lập tức gây ấn tượng mạnh mẽ với dân mê cà phê ở Sài Gòn. Cũng là quán đầu tiên phục vụ cà phê miễn phí suốt 10 ngày, giới thiệu phong cách cà phê số, cà phê đối chứng đầy sáng tạo chưa từng có trước đó.

Buổi ra mắt diện mạo mới của Không gian cà phê Trung Nguyên tại số 587 Nguyễn Kiệm diễn ra với nhiều hoạt động văn hóa đặc sắc để khám phá, trải nghiệm hành trình phát triển của cà phê Trung Nguyên.

Tiếp nối sự kiện này là “Tuần khám phá hành trình chinh phục của Trung Nguyên”, diễn ra từ 30/8 đến hết 5/9/2014 với những hoạt động phong phú, đặc sắc cùng hàng ngàn quà tặng hấp dẫn như: Trải nghiệm và thử tài làm barista cùng Trung Nguyên, nhận voucher cà phê miễn phí, quà tặng sách, tách cà phê, xem trình diễn cà phê thế giới, tham gia cùng Coffee dance,…

Không gian cà phê Trung Nguyên tại số 587 Nguyễn Kiệm

Trong giai đoạn phát triển mới, sự kiện khai trương đặc biệt của Không gian cà phê 587 Nguyễn Kiệm sẽ là bước chuyển tiếp cho những sự kiện đặc biệt tiếp theo của Trung Nguyên. Kế hoạch từ đây đến cuối năm, Trung Nguyên sẽ tăng tốc độ mở quán với hàng trăm quán cà phê Trung Nguyên ở những vị trí trung tâm tại các thành phố như: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Buôn Mê Thuột, Cần Thơ…

Theo đó, tại thành phố Cần Thơ, không gian cà phê Trung Nguyên sẽ tiếp tục xuất hiện trên đường 30/4, với quy mô hơn 1.200 m2 cùng không gian kiến trúc đặc trưng, khác biệt, sẽ là một điểm nhấn độc đáo trong văn hóa thưởng thức cà phê của người dân nơi đây.

Còn tại thành phố Buôn Mê Thuột, Làng cà phê Trung Nguyên – “quán cà phê lớn nhất Thế giới” sẽ tổ chức sự kiện đặc biệt đón vị khách du lịch cà phê thứ 2 triệu với nhiều hoạt động hấp dẫn, để tiếp tục là điểm du lịch thú vị nhất cho các cộng đồng yêu và đam mê cà phê trên toàn thế giới.

Với một khát vọng lớn, tình yêu cà phê mãnh liệt và tinh thần sáng tạo không ngừng, đến nay, Trung Nguyên đã có hơn 2.000 quán cà phê trên khắp Việt Nam và quốc tế, cùng các không gian văn hóa đặc sắc, khác biệt như: Cà phê thứ bảy, không gian sáng tạo Trung Nguyên, Làng cà phê Trung Nguyên - “quán cà phê lớn nhất Thế giới”,… Không gian cà phê Trung Nguyên đã thực sự trở thành nơi hội tụ của giới tinh hoa, địa điểm gặp gỡ, giao lưu của giới trí thức, văn nghệ sĩ và công chúng yêu nghệ thuật trên khắp cà nước.

 

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 84,000
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 84.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,510
Trang sức 99.9 7,295 7,500
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,430
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,430
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,430
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,300
SJC 5c 82,000 84,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 26/04/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,206 16,226 16,826
CAD 18,250 18,260 18,960
CHF 27,268 27,288 28,238
CNY - 3,431 3,571
DKK - 3,557 3,727
EUR #26,339 26,549 27,839
GBP 31,158 31,168 32,338
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.71 158.86 168.41
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,234 2,354
NZD 14,819 14,829 15,409
SEK - 2,252 2,387
SGD 18,097 18,107 18,907
THB 631.4 671.4 699.4
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 05:00